STT |
Tên nguyên liệu |
Thành phần chính (CFU/g) |
Công dụng & Cách dùng |
01 |
NANI FAST Vi sinh đường ruột giúp tiêu hóa triệt để |
Lactobacillus acidophylus (1.7 x 108) Lactobacillus plantarum(1.3 x 108) Saccharomyces cerevisiae (2.2 x 108) Bacillus subtilis (3.2 x 109) Các enzym phân giải: Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase. |
Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn (FCR). Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh. Kích thích ăn ngon miệng. Phòng chống các bệnh đường ruột. Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1 kg/tấn thức ăn. |
02 |
NANI FIT Vi sinh đường ruột phòng trị bệnh đường ruột, phân trắng |
Lactobacillus acidophylus (1.7 x 108) Lactobacillus plantarum(1.3 x 108) Saccharomyces cerevisiae (2.2 x 108) Saccharomyces boulardii (2.2 x 108) Bacillus subtilis (3.2 x 109) Các enzym phân giải: Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase. |
Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn (FCR). Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh. Phòng chống các bệnh đường ruột, đặc biệt bệnh phân trắng. Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1 kg/tấn thức ăn. |
03 |
NANI POP Vi sinh đường ruột phòng trị bệnh đường ruột |
Lactobacillus plantarum(108) Bifidobacterium sp(108) Saccharomyces boulardii(108) Bacillus subtilis (108)
|
Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn (FCR). Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh. Phòng chống các bệnh đường ruột, đặc biệt bệnh phân trắng. Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1 Lít/tấn thức ăn. |
04 |
NANI UM Vi sinh đường ruột phòng trị bệnh đường ruột, phân trắng Dạng Dung dịch |
Lactobacillus acidophylus (≥ 108) Lactobacillus plantarum(≥108) Saccharomyces cerevisiae (≥108) Bacillus licheniformis (≥ 108) Bacillus subtilis (≥ 108) Các enzym phân giải: Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase. |
Làm sạch nước ao, xử lý các chất hữu cơ trong nước. Dùng trộn thức ăn giúp tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn , ruột nở to, phân sạch không có mùi hôi. Phòng chống các bệnh đường ruột, đặc biệt bệnh phân trắng. Liều lượng sử dụng trực tiếp: Xử lý nước: 1 lít/ 8.000 - 10. 000m3 nước. Trộn thức ăn: 1 lít/ tấn thức ăn . Ngày 2 lần |
05 |
NANI FA Vi sinh đường ruột Dạng dung dịch |
Bacillus subtilis (≥ 107) Lactobacillus acidophylus (≥ 107) Saccharomyces cerevisiae (≥107) |
Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn (FCR). Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh. Kích thích ăn ngon miệng. Phòng chống các bệnh đường ruột. Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường. Liều lượng sử dụng trực tiếp: Trộn thức ăn: 1 lít/ tấn thức ăn . Ngày 2 lần |
06 |
NANI CLEAN Vi sinh giảm nhớt đáy, vách ao bạt, giảm tảo, phân giải NO2, NH3, H2S |
Nitrosomonas sp. (≥108), Nitrobacter sp. (≥108), Bacillus spp. (≥108), Lactobacillus sp. (≥108), Saccharomyces sp. (≥108), Rhodobacter sp. (≥108), Rhodopseudomonas sp. (≥108). |
Sạch nhớt bám trên vách, đáy ao bạt, ức chế phát triển của tảo. Giúp ao nuôi lên màu nước đẹp. Phân hủy các cặn hữu cơ lơ lửng, lắng tụ trong ao nuôi. Khử mùi hôi, phân giải NO2, NH3, H2S…. Cạnh tranh vi khuẩn có hại, tăng mật độ vi khuẩn có lợi, tăng đề kháng, hệ miễn dịch. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 01 kg / 1.000m3 nước . Định kỳ 5 đến 10 ngày dùng 1 lần. |
07 |
NANI SOL Vi sinh xử lý đáy |
B. subtilis (≥ 109), B. licheniformis (≥ 109), B. polymyxa (≥ 109), B. circulans (≥ 109), T. hazianum (≥ 108), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108), Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). Enzym: Amylase, Phytase, Cellulase. |
Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao. Làm giảm mùi hôi, khí độc trong ao. Giúp cho nước ao lên màu đẹp. Liều lượng sử dụng trực tiếp:1Kg/ 10. 000m3 nước |
08 |
NANI ONE Vi sinh xử lý nước |
B. subtilis (1.2 x 109), Bacillus licheniformis (1.2 x 109), Lactobacillus acidophylus (1.5 x 108), Lactobacillus plantarum (1.3 x 108), Saccharomyces cerevisiae (1.1 x 108). Enzym: Amylase, Phytase, Protease. |
Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng. Giảm khí độc trong nước. Cải thiện chất lượng nước một cách toàn diện. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10.000m3 nước |
09 |
NANI ONE-5 Vi sinh xử lý nước dạng dung dịch |
B.subtilis (2.2 x 1010), Bacillus licheniformis (3.5 x 109), Lactobacillus acidophylus (1.0 x 108), Lactobacillus plantarum (1.0 x 108), Saccharomyces cerevisiae (1.1 x 108). Enzym: Amylase, Phytase, Protease, Lipase, |
Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng. Giảm khí độc trong nước. Cải thiện chất lượng nước một cách toàn diện. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1lít/ 20.000 m3 nước |
10 |
NANI BetaGLUCAN Tăng cường hệ miễn dịch |
Beta glucan 1,3-1,6: 40% Mannan: 5.2%
|
Cải thiện quá trình hấp thu dinh dưỡng . Gia tăng tốc độ sinh trưởng. Tăng cường hệ miễn dịch Liều lượng sử dụng trực tiếp: 500g - 1 kg/tấn thức ăn. |
11 |
NANI -MANNAN Tăng cường hệ miễn dịch |
Mannan: 40.2%
|
Giảm vi sinh có hại trong đường ruột, Bồi bổ chức năng gan tụy Gia tăng tốc độ sinh trường, Tăng cường hệ miễn dịch. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 500g - 1 kg/tấn thức ăn. |
12 |
NANI GRANULAR Vi sinh dạng hạt xử lý đáy |
B.subtilis (≥ 108), B.licheniformis (≥ 108), B. polymyxa (≥ 108), B. circulans (≥ 108), T. viride (≥ 108),Nitrobacter spp (≥ 108), Nitrosomonas spp (≥108), T. hazianum (≥ 108), S. boulardii (≥ 108). Enzym: Amylase, Phytase, Cellulase. |
Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao. Làm giảm mùi hôi, khí độc trong ao. Giúp cho nước ao lên màu đẹp. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1kg/ 5.000m3 – 10.000 m3 nước |
13 |
NANI SUN Vi sinh khử khí độc |
Thiobacillus sp (≥108). Paracoccus denitrificans (≥108). |
Phân giải lưu huỳnh và chuyển hóa NO3 trong ao nuôi Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 8.000m3 nước |
14 |
NANI PURE Probiotic cô đặc |
B.subtilis (≥ 1010), B. licheniformis (≥ 109), B.polymyxa (≥ 109), B. circulans (≥ 109), B. laterasporus (≥ 109), Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥ 108), S. boulardii (≥ 108). Enzym: Amylase, Phytase, Protease. |
Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng. Giảm khí độc trong nước. Cải thiện chất lượng nước một cách toàn diện. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 20.000m3 nước |
15 |
NANI BW Vi sinh xử lý đáy ao bạt, nhớt thành bạt, giãm NH3 |
Bacillus spp (≥108), Streptomyces sp (≥108), Saccharomyces spp (≥ 108), Rhodopseudomonas (≥ 108). Enzym: Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase. |
Phân hủy thức ăn thừa lắng đọng ở đáy ao bạt, nhớt thành bạt. Giảm khí độc, giảm hàm lượng NH3 trong ao bạt. Làm ổn định chất lượng nước và nền đáy ao. Nâng cao sức khỏe và sức đề kháng của tôm, cá. Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Lít/ 8.000 m3 -10.000 m3 nước |
16 |
NANI DENI Chuyên dùng xử lý đáy, khử mùi hôi, phân giải NH3, NO3 , cắt tảo |
Pseudomonas spp (1.0 x 109), Clostridium (1.2 x 109), Nitrosomonas spp (1.3 x 108), Nitrobacter spp (1.5 x 108), Saccharomyces boulardii (1.8 x 108), Rhodobacter spp (1.5 x 108) Enzym: Amylase, Phytase, Protease. |
Là một sản phẩm có thành phần là các vi sinh kỵ khí bắt buộc, có tác dụng hấp thu và chuyển hóa các dạng đạm amôn (NH3) và nitrat (NO3) thành dạng Nitơ tự do (N2). Qua đó gián tiếp làm cắt tảo trong ao nuôi. Sản phẩm này được sử dụng trong các ao có hàm lượng NH3 cao, các ao nuôi bị ô nhiễm bởi thức ăn dư thừa và tảo phát triển dày. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10.000 m3 nước. Dùng liều gấp đôi khi cần giảm tảo. |
17 |
NANI G-5 |
Paracoccus denitrificans (108) + Rhodobacter(108) + Aspergillus niger(108) + Clostridium(108) |
Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2 Dùng vào buổi tối 19h trở đi. Liều dùng: 1kg/5.000m3. |
18 |
NANI S-7 Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2, H2S. |
Paracoccus denitrificans (108) + Rhodococcus(108) + Aspergillus niger(108) + Thiobacillus sp(108) |
Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2, H2S. Dùng vào buổi tối 19h trở đi. Liều dùng: 1kg/5.000m3. |
19 |
NANI R-1 Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S. |
Rhodobacter(108) +Rhodococcus(108) |
Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.
Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g, buổi chiều từ 2g-4 giờ Liều dùng: 1 lít/5.000m3. |
20 |
NANI R-3 Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S. |
Rhodobacter(108) + Rhodococcus(108) + Pseudomonas sp |
Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.
Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g, buổi chiều từ 2g-4 giờ Liều dùng: 1 lít/5.000m3. |
21 |
NANI RM Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S. |
Rhodobacter(108), Rhodococcus(108), Aspergillus niger(108) |
Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.
Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g, buổi chiều từ 2g-4 giờ Liều dùng: 1Kg/5.000m3. |
22 |
NANI RN Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S, giãm tảo. |
Rhodobacter(108), Rhodococcus(108), Paracoccus denitrificans (108) , Pseudomonas (108) |
Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S, giảm tảo Dùng vào buổi tối 7g -12g. Liều dùng: 1 kg/5.000m3. |
23 |
NANI TOP Chuyên dùng xử lý đáy, khử mùi hôi |
B. subtilis (≥ 109), B. polymyxa (≥ 109), T. hazianum (≥ 108), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108) Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). |
Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao. Làm giảm mùi hôi, khí độc trong ao. Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10. 000m3 nước |
24 |
NANI MAX Chuyên dùng xử lý đáy, giảm khí độc |
B. subtilis (≥109), Aspergillus niger (≥ 109), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108) Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). Streptomyces spp (≥108) |
Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng. Giảm khí độc trong nước. Cải thiện chất lượng nước Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 20.000m3 nước |
25 |
NANI FIN Chuyên dùng xử lý đáy, giảm khí độc |
B. subtilis (≥109), S. cerevisiae (≥ 108), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108) Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). Streptomyces spp (≥108) |
Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao. Làm giảm khí độc trong ao, giúp màu nước đẹp Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10.000m3 nước |
26 |
NANI ROOT Phân giải rơm rạ |
Bacillus subtilis (107), Streptomyces spp (107), Bacillus megaterium (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107). |
Phân giải chất hữu cơ, gốc rơm rạ, cỏ khô, xác bã động thực vật. |
27 |
NANI DUST Xử lý rác thải |
Bacillus spp (107), Streptococcus feacium (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107), Cellulomonas spp (107). |
Xử lý rác thải, khử mùi hôi của rác
|
28 |
NANI FERI Ủ phân vi sinh |
Bacillus spp (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107) |
Xử lý ủ phân, phân giải vỏ cà phê, rơm, Phosphate khó tan… |
29 |
NANI WASTE Xử lý hầm cầu |
Bacillus spp (107), Streptococcus feacium (107), Nitrosomonas spp (107), Nitrobacter spp (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107). |
Phân giải chất hữu cơ, xác bã động thực vật, chống đầy hầm cầu. Làm giảm mùi hôi hầm cầu. |
30 |
NANI ZYME -A |
Protease (19.000 UI/g), Lipase (2.300 UI/g), Phytase (1.600 UI/g) |
Hệ Enzyme dùng trong tiêu hóa và phân giải (Dùng để trộn thức ăn hoặc xử lý môi trường (kết hợp VSV) |
31 |
NANI ZYME- B |
Cellulase (1.800 UI), Amylase (2.400 UI) |
Hệ Enzyme dùng trong tiêu hóa và phân giải (Dùng để trộn thức ăn hoặc xử lý môi trường (kết hợp VSV) |
32 |
NANI ZYME- C |
Betaglucanase (25.000 UI), Xylanase (22.000 UI), Pectinase (30 UI) |
Hệ Enzyme dùng trong tiêu hóa và phân giải (Dùng để trộn thức ăn.) |
33 |
NANI F-5 S Chuyên dùng ủ phân chuồng, phế phụ phẩm nông nghiệp, bùn ao |
Trichoderma spp (≥ 107), Bacillus sp (≥ 107), Rhizobium sp (≥ 107), Streptomyces sp (≥ 107), Rhodopseudomonas sp (≥ 107) |
Phân giải các loại phế phụ phẩm nông nghiệp (rơm rạ, lá cây, trái cây hư, rau, củ quả, cành thanh long, lục bình… ) và các loại phân chuồng (phân bò, gà…), các loại bùn ao nuôi tôm, cá. Liều lượng: 1lít/1m3 khối ủ băm nhuyễn. Hướng dẫn sử dụng: + Pha 1 lít sản phẩm với 350 – 400 lít nước sạch ( 35 - 40cc cho vào bình 8 lít), khuấy đều và tưới khắp bề mặt nguyên liệu ủ, độ ẩm đạt 50-60% (nắm chặt nguyên liệu ủ ướt kẽ tay), trộn đều, phủ bạt và ủ 15-20 ngày |
34 |
NANI F-5 B Chuyên dùng ủ phân chuồng, phế phụ phẩm nông nghiệp, bùn ao |
Trichoderma spp, Bacillus megaterium, Rhizobium sp, Streptomyces sp, Rhodopseudomonas palutris) 106 CFU/ g) |
Phân giải các loại phế phụ phẩm nông nghiệp (rơm rạ, lá cây, trái cây hư, rau, củ quả, cành thanh long, lục bình… ) và các loại phân chuồng (phân bò, gà…), các loại bùn ao nuôi tôm, cá. Liều lượng: 1lít/1m3 khối ủ băm nhuyễn. Hướng dẫn sử dụng: + Pha 1 lít sản phẩm với 350 – 400 lít nước sạch ( 35 - 40cc cho vào bình 8 lít), khuấy đều và tưới khắp bề mặt nguyên liệu ủ, độ ẩm đạt 50-60% (nắm chặt nguyên liệu ủ ướt kẽ tay), trộn đều, phủ bạt và ủ 15-20 ngày. |
35 |
NANI ARFT Chuyên dùng hạ phèn nhanh cho cây trồng |
N: 10%, P2O5: 20%, K2O: 10%, Acid humic: 7%, Flavinate: 2%, Mg: 80ppm, S: 500 ppm, Cu: 50 ppm, Fe: 60 ppm, Zn: 50 ppm, Mn: 40 ppm, B: 300 ppm.)
|
Cải tạo, giải độc, hạ phèn nhanh, xốp đất, giảm phân bón hoá hoc. Liều lượng sử dụng trực tiếp:
Định kỳ phun 30 ngày/lần. |
36 |
NANI F-3 Chuyên dùng ủ phân cá |
Bacillus subtilis, lactobacillus acidophillus, Saccharomyces bouladii (106 CFU/g) |
Phân giải xác cá. Liều lượng: 2-3 Lít/m3 (1 tấn) khối ủ, tưới và trộn đều với nguyên liệu cá. |
37 |
NANI F-T (Liquid) Vi sinh chuyên dùng xử lý chuồng, trại, bể thải |
Bacillus spp (107), Lactobacillus sp. (107) |
Khử mùi hôi chất thải, nước thải, khí độc NH3, H2S của chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm. Ủ làm đệm lót sinh học giúp thực hiện quá trình lên men tiêu huỷ hoàn toàn mùi hôi. Phân huỷ chất thải hữu cơ, ức chế sự phát triển của các loại vi khuẩn lên men gây mùi thối, hấp thu và loại bỏ các chất gây mùi trong chất thải. Liều dùng:
Xử lý bể thải: 1 L/1 m3. |
38 |
NANI F-T (Powder) Vi sinh chuyên dùng xử lý chuồng, trại, bể thải |
Bacillus spp (107), Lactobacillus sp. (107) | Khử mùi hôi chất thải, nước thải, khí độc NH3, H2S của chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Ủ làm đệm lót sinh học giúp thực hiện quá trình lên men tiêu huỷ hoàn toàn mùi hôi. Phân huỷ chất thải hữu cơ, ức chế sự phát triển của các loại vi khuẩn lên men gây mùi thối, hấp thu và loại bỏ các chất gây mùi trong chất thải. Liều dùng:
Xử lý bể thải: 1 kg/1 m3 |